0899 45 45 68

Báo giá xây nhà trọn gói

Mỗi công trình đều trãi qua các giai đoạn cơ bản sau; Thiết kế – Thi công Phần thô – Hoàn thiện – Nội thất. Với mỗi giai đoạn sẽ có những công tác; thời gian thi công, và yêu cầu chất lượng, thẩm mỹ khác nhau. Để nắm về giá xây nhà trọn gói ; thông qua bài viết này Xây Dựng Khải Anh muốn đêm đến cho khách hàng cái nhìn tổng quát về quá trình hình thành ngôi nhà; cũng như đánh giá về công tác triển khai thi công của Xây Dựng Khải Anh, từ đó sẽ hiểu rõ hơn về đơn giá thi công.

Quý khách đang tìm thông tin báo giá xây dựng nhà trọn gói mới nhất 2022 và toàn quốc? Quý khách muốn hiểu về cách tính diện tích xây dựng nhà ở để có kế hoạch kinh phí cho phù hợp thì xin mời tham khảo bài viết sau nhé.

Xây nhà trọn gói đang là sự lựa chọn của nhiều chủ đầu tư vì tính toàn vẹn, tiết kiệm chi phí, thời gian cũng như đạt được sự thống nhất về thiết kế. Bên cạnh các vấn đề về lựa chọn đơn vị thi công, về vật tư xây dựng thì phần báo giá cũng không kém phần quan trọng.

Chính vì thế, Xây Dựng Khải Anh xin gửi đến quý khách bảng báo giá xây dựng giá trọn gói mới nhất cùng một số thông tin hữu ích khác, cùng tìm hiểu nhé.

Đơn giá xây dựng nhà trọn gói mới nhất 2023

Sau đây là báo giá xây dựng nhà trọn gói mới cập nhật của chúng tôi, mời quý khách tham khảo.

Xây dựng trọn gói nhà phố

  • Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức trung bình: 4.600.000 – 5.000.000 đ/m2
  • Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức khá: 5.100.000 – 5.600.000 đ/m2

Xây dựng trọn gói biệt thự

  • Đơn giá thi công xây dựng biệt thự trọn gói mức khá: 5.600.000 – 6.600.000 đ/m2
  • Đơn giá thi công xây dựng biệt thự trọn gói mức cao cấp: 6.600.000 – 7.800.000 đ/m2

Đơn giá trên sẽ có thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu của chủ công trình về thêm bớt các hạng mục nhất định, hay chỉ định vật tư mong muốn. Vì vậy, để nhận được đơn giá chi tiết và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi nhé 096.135.97.99 ( Mr.Chương )

Bảng vật tư hoàn thiện xây nhà trọn gói

Chúng tôi luôn công khai và minh bạch thông tin về giá đối với mọi loại vật tư cung cấp cho công trình, giúp bạn dễ dàng hình dung và dự trù kinh phí phù hợp khi thực hiện. Dưới đây là bảng giá xây nhà trọn gói 2023 của Xây Dựng Khải Anh, mời Quý khách hàng tham khảo.

STT Hạng Mục ĐVT                                                       Chủng loại vật tư
Gói Basic2.300.000 đ/m2 Gói Medium2.700.000 đ/m2 Gói Luxury3.400.000 đ/m2
I GẠCH MEN ỐP LÁT
1 Gạch lát nền M2 Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤250.000 đ/m2 Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Gạch bóng kính 2 da

Đơn giá ≤310.000 đ/m2

Gạch 80 x 80 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Gạch bóng kính toàn phần

Đơn giá ≤420.000 đ/m2

2 Gạch len chân tường M2 Gạch 12 x 60Cùng loại gạch nền Gạch 12 x 60Cùng loại gạch nền Gạch 12 x 60Cùng loại gạch nền
3 Gạch lát nền nhà vệ sinh M2 Gạch 30×30 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤ 145.000 đ/m2 Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤ 175.000 đ/m2 Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤ 250.000 đ/m2
4 Gạch ốp tường nhà vệ sinh M2 Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤ 180.000 đ/m2 Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤ 260.000 đ/m2 Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤ 320.000 đ/m2
5 Gạch ốp tường mặt bếp M2 Gạch 30×60Đơn giá ≤ 145.000 đ/m2 Kính hoặc Gạch 30×60Đơn giá ≤ 175.000 đ/m2 Kính màu cường lực
6 Gạch lát nền sân thượng, Sân trước sân, sau M2 Gạch 40 x 40 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤ 160.000 đ/m2 Gạch 40×40 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤ 240.000 đ/m2 Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…)Đơn giá ≤ 270.000 đ/m2
7 Keo chà ron Keo chà ron VeberĐơn giá ≤ 20.000 đ/m2 Keo chà ron VeberĐơn giá ≤ 25.000 đ/m2 Keo chà ron VeberĐơn giá ≤ 25.000 đ/m2
II ĐÁ GRANITE (ĐÁ HOA CƯƠNG)
1 Đá lát bậc cầu thang M2 Đá đen Campuchia, Trắng Bông Lau, Đen Huế, Tím Phan rangĐơn giá ≤ 750.000 đ/m2 Đá kim sa, , đen Ấn Độ, nhân tạoĐơn giá ≤ 1.100.000 đ/m2 Đá kim sa trung đen, Đá Marble, Đá tím Mong Cổ……Đơn giá ≤ 1.350.000 đ/m2
2 Đá lát bậc tam câp M2 Đá đen Campuchia, Đá Trắng Bông Lau, Đen Huế, Tím Phan rangĐơn giá ≤ 750.000 đ/m2 Đá kim sa, ,Đá đen Ấn Độ, Đá nhân tạoĐơn giá ≤ 1.100.000 đ/m2 Đá kim sa trung đen, Đá Marble, Đá tím Mong Cổ…Đơn giá ≤ 1.350.000 đ/m2
3 Đá lát mặt bếp M2 Đá Trắng Bông Lau, Đen Huế, Tím Phan rangĐơn giá ≤ 750.000 đ/m2 Đá kim sa ,Đá đen Ấn Độ, Đá nhân tạoĐơn giá ≤ 1.100.000 đ/m2 Đá kim sa trung đen, Đá Marble, Đá tím Mong Cổ…Đơn giá ≤ 1.350.000 đ/m2
4 Lan can tay vịn cầu thang md Trụ sắt, lan can sắt, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ tự nhiên Trụ inox kính cường lực 8 ly, tay vịn gỗ tự nhiên Trụ inox kính cường 10ly cường lực, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ căm xe
5 Lan can cầu thang tay vịn ban công md Lan can sắt, cây thép hộp Trụ inox kính cường lực, tay vịn inox 304, lan căn sắt hoa văn… Trụ inox kính cường lực, tay vịn inox 304, lan can sắt hoa văn cắt CNC
III TỦ BẾP
1 Cánh tủ bếp dưới md Xây gố bê tông, ốp gạch trong, cánh nhôm, gỗ công nghiệp MDF chống ẩm Gỗ công nghiệp MDF, hoạc gỗ xoài Gỗ công nghiệp MHF, gỗ tự nhiên gõ hoặc căm xe
2 Tủ bếp trên md Gỗ công ghiệp MDF, Gỗ tự nhiên đào, gỗ Xoài Gỗ công nghiệp MDF, Gỗ tự nhiên Xoài, cưm xe Gỗ công nghiệp MDF lõi xanh cao cấp, căm xe, gõ + phụ kiện
3 Chậu rửa chén Bộ Chậu inox Đại thành, Javic, Luxta..Đơn giá ≤ 1.500.000 đ/m2 Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta..Đơn giá ≤ 1.750.000 đ/m2 Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta..Đơn giá ≤ 2.250.000 đ/m2
4 Vòi rửa chén Bộ Vòi rửa chén nóng lạnh inoxĐơn giá ≤ 350.000 đ/m2 Vòi rửa chén nóng lạnh.Đơn giá ≤ 750.000 đ/m2 Vòi rửa chén nóng lạnhĐơn giá ≤ 1.200.000 đ/m2
IV CỬA ĐI, CỬA SỔ
1 Cửa chính 4 cánh M2 Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực, Nhôm Sơn Tĩnh điện Cửa xingfa nhập, kính cường lực, Cửa Nhựa Lõi thép
2 Cửa nhà vệ sinh M2 Cửa nhôm kính hệ 1000 Cửa nhựa lõi thép,Nhôm sơn tỉnh điện Cửa nhôm xingfa nhập, Cửa nhựa lõi thép
3 Cửa sổ mặt tiền ban công M2 Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực Cửa xingfa nhập, kính cường lực. Cửa nhựa lõi thép
4 Cửa đi mặt tiền ban công M2 Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực Cửa xingfa nhập, kính cường lực, Cửa nhựa lõi thép
5 Cửa phòng M2 Nhôm sơn tĩnh điện, Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực, gỗ tự nhiên gỗ xoài Cửa nhựa lõi thép, Gỗ tự nhiên xăm xe Cửa nhôm xingfa, Nhựa lõi thép, Gỗ tự nhiên căm xe, gõ
V TRẦN THẠCH CAO
1 Đóng trần thạch cao trang trí M2 Thạch cao, khung nhôm Vĩnh tườngĐơn giá ≤ 120.000 đ/m2 Thạch cao, khung nhôm Vĩnh Tường alphaĐơn giá ≤ 140.000 đ/m2

 

Thạch cao  khung nhôm Vĩnh Tường alphaĐơn giá ≤ 160.000 đ/m2
VI SƠN NƯỚC
1 Bả matit + Lăn sơn nước(2 lớp bả matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ ) M2 * Bột Việt Mỹ* Sơn nước Maxilite nội thất * Bột Việt Mỹ, Joton* Sơn nước Spec, Keny, Expo,  Juton nội thất * Bột Jutun, Dulux* Sơn nước Jutun, Dulux nội thất
2 Bả matit + Lăn sơn nước ngòi trời(2 lớp bả matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ ) * Bột Việt Mỹ* Sơn nước Maxilite ngoại thất * Bột Việt Mỹ, Joton* Sơn nước Spec, Keny, Expo,  Juton ngoại thất * Bột Jutun, Dulux* Sơn nước Jutun, Dulux ngoại thất
VII THIẾT BỊ ĐIỆN
1 Ổ cắm điện, internet, cáp truyền hình Bộ SINO( Theo hồ sơ thi công) PANASONIC
( Theo hồ sơ thi công)
PANASONIC( Theo hồ sơ thi công)
2 MCB, Công tắc, ổ cắm Bộ SINO( Theo hồ sơ thi công) PANASONIC( Theo hồ sơ thi công) PANASONIC( Theo hồ sơ thi công)
3 Vỏ tủ điện tổng,Tủ điện tầng Bộ SINO( Theo hồ sơ thi công) PANASONIC( Theo hồ sơ thi công) PANASONIC( Theo hồ sơ thi công)
4 Đèn chiếu sáng phòng, ngoài sân Bộ * Đèn típ đế đôi 1.2m Philip* Đèn led 9w loại. Đơn giá ≤ 95.000 đ/cái

( Theo hồ sơ thi công)

* Đèn típ đế đôi 1.2m Philip* Đèn led 9w loại, Đơn giá ≤ 125.000 đ/cái

( Theo hồ sơ thi công)

* Đèn típ đế đôi 1.2m Điện quang, rạng đông* Đèn led 9w loại, Đơn giá ≤155.000 đ/cái

( Theo hồ sơ thi công)

5 Đèn vệ sinh Bộ * Đèn led 9w loại ,Đơn giá ≤ 200.000 đ/cái* Đèn gương đèn led

( Theo hồ sơ thi công)

* Đèn led 9w loại, Đơn giá ≤ 300.000 đ/cái* Đèn gương đèn led

( Theo hồ sơ thi công)

* Đèn led 9w loại, Đơn giá ≤150.000 VNĐ* Đèn gương đèn led, đơn giá 400.000 đ/cái

( Theo hồ sơ thi công)

6 Đèn cầu thang Bộ Mỗi cầu thang 1 bộĐơn giá ≤ 250.000 đ/cái Mỗi cầu thang 1 bộĐơn giá ≤ 350.000 đ/cái Mỗi cầu thang 1 bộĐơn giá ≤ 700.000 đ/cái
7 Các vị trí khác bộ Theo hồ sơ thiết kếĐơn giá ≤ 175.000 đ/cái Theo hồ sơ thiết kếĐơn giá ≤ 250.000 đ/cái Theo hồ sơ thiết kếĐơn giá ≤ 300.000 đ/cái
VIII THIẾT BỊ VỆ SINH
1 Bàn cầu Bộ Bàn cầu Viglacera, Inax, Caesar..Đơn giá ≤ 2.750.000 đ/cái Bàn cầu Inax, American, Standard..Đơn giá ≤ 4.250.000 đ/cái Bàn cầu Inax, American, Standard, ToTo..Đơn giá ≤ 6.200.000 đ/cái
2 Vòi xịt bàn cầu Bộ Vòi inox lạnhĐơn giá ≤ 200.000 đ/cái Vòi  lạnhĐơn giá ≤ 250.000 đ/cái Vòi lạnhĐơn giá ≤ 300.000 đ/cái
3 Labavo + phụ kiện Bộ Viglacera, Inax, Caesar..Đơn giá ≤ 1.250.000 đ/cái Inax, American, Standard..Đơn giá ≤ 1.700.000 đ/cái Inax, American, Standard, ToTo..Đơn giá ≤2.250.000 đ/cái
4 Vòi sen tắm Bộ Viglacera, Caesar, Javic..Đơn giá ≤ 1.200.000 đ/cái Viglacera, Caesar, Luxta.Đơn giá ≤ 1.450.000 đ/cái Inax ,Viglacera, Caesar, Luxta..Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/bộ
5 Phụ kiện WC ( 6 món) Bộ Đơn giá ≤ 950.000 đ/bộ Đơn giá ≤ 1.250.000 đ/bộ Đơn giá ≤ 1.750.000 đ/bộ
IX THIẾT BỊ CHUNG
1 Phiễu thoát nước sân thượng + mái + WC Inox chống hôiĐơn giá ≤ 75.000 đ/cái Inox chống hôi 304Đơn giá ≤ 95.000 đ/cái Inox chống hôi SU304Đơn giá ≤ 125.000 đ/cái
2 Bồn nước Bộ Đại Thành, Sơn Hà.. 1000 lít/ cáiĐơn giá ≤ 4.500.000 đ/cái Đaị Thành, Sơn Hà.. 1500 lítcáiĐơn giá ≤ 6.500.000 đ/cái Đaị Thành, Sơn HàĐơn giá ≤ 7.500.000 đ/cái
3 Máy nươc nóng năng lượng mặt tròi Bộ Tấn á Đại Thành, Sơn Hà, Agriston: 6.500.000 đ/cái Tấn Á Đại Thành, Sơn Hà, Agriston: 7.500.000 đ/cái Tấn Á Đại Thành, Sơn Hà,Agriston: 8.500.000 đ/cái
4 Máy bơm nước cái Panasonic- 200WĐơn giá ≤ 1.250.000 đ/cái PanasonicĐơn giá ≤ 1.250.000 đ/cái Panasonic, Đài loanĐơn giá ≤ 2.500.000 đ/cái
5 Khung bảo vệ Ô giếng trời khung Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực
6 Gạch trang trí mặt tiền M2 Gạch trang trí mặt tiền Gạch trang trí mặt tiền Gạch trang trí mặt tiền

Cách tính diện tích xây dựng nhà trọn gói

Mặc dù chúng tôi sẽ tính toán để đưa ra báo giá chi tiết nhất, nhưng bạn cũng có thể tự xác định được bằng cách áp dụng các tính diện tích sau, như vậy cũng thể có tự kiểm tra và dự trù kinh phí.

  • Móng băng: 50 – 60% diện tích
  • Móng đơn: 30 – 40% diện tích
  • Móng cọc: 40 – 50% diện tích
  • Tầng hầm: 120 – 170% diện tích
  • Diện tích xây dựng: 100% diện tích
  • Thông tầng: >8m2 tính 50% diện tích
  • Mái BTCT: 40 – 50% diện tích
  • Sân thượng có giàn phẹt: 55 – 60% diện tích
  • Sân thượng: 40 – 50% diện tích
  • Sân nhà: 40 – 50% diện tích
  • Mái ngói kèo sắt hộp: 60 – 70% diện tích mái
  • Mái ngói BTCT, dán ngói: 90 – 100% diện tích mái

Nếu bạn cần thêm chi tiết hơn về cách tính toán, hãy liên hệ, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, Xây Dựng Khải Anh đã đầu tư xây dựng dịch vụ xây nhà trọn gói được đánh giá ở mức top.

Cùng với nhân công, kỹ sư, kiến trúc sư cùng các đối tác cung cấp vật tư chất lượng cao, quy trình làm việc chuyên nghiệp, chúng tôi tin chắc quý khách sẽ vô cùng hài lòng khi lựa chọn dịch vụ của công ty.

Hy vọng những cập nhật về báo giá xây dựng nhà trọn gói mới nhất 2023 và toàn quốc trên đây có thể giúp ích cho bạn. Đồng thời, nếu quý khách đang cần tìm công ty thiết kế và thi công xây dựng nhà ở uy tín, chuyên nghiệp thì có thể liên hệ với Xây Dựng Khải Anh để được hỗ trợ tốt nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN XÂY DỰNG KHẢI ANH

 MST: 4401091202
 Chuyên: Tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng nhà trọn gói, thiết kế thi công nội thất trọn gói, xây dựng nhà, cải tạo sửa chữa nhà…
 Hotline: 0899 45 45 68
 Địa chỉ: Phú Hiệp 1 – P Hòa Hiệp Trung – TX Đông Hòa – Phú Yên
 Email: khaianh@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *